tiết lộ tiếng anh là gì

Chương trình học tiếng Anh Online số 1 cho người Việt từ mất gốc đến thành thạo. Học không giới hạn thời gian. LỘ TRÌNH HỌC ONLINE CHI TIẾT DÀNH CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU. Đi kèm từng bài học là chi tiết công việc học tập hàng ngày do thầy cô thiết kế cho riêng Tháng 12 tiếng Anh - December December được bắt nguồn từ từ decem là tháng sau cuối của một năm, tương ứng với decem là tháng thứ 10 của người La Mã cổ đại .Hiểu được ý nghĩa của 12 tháng trong tiếng Anh, giúp bạn hiểu rõ hơn một phần văn hóa truyền thống của người Anh, cũng như bộc lộ sự am hiểu hơn về những tháng trong 1 năm của người Anh. tiết ra động từ English discharge mất thể diện English lose face tiết lộ động từ English unfold reveal làm mất thể diện động từ English disparage Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese tiếp tới tiếp tục tiếp tục cố gắng tiếp tục giữ đúng mức tiếp tục nếp như trước giờ vẫn làm Quang Lê tiết lộ ban đầu, anh không tính mời giọng ca sinh năm 2003 vì tiêu đề đêm dạ tiệc là Hát với người tình. Con gái nuôi chưa được 20 tuổi, còn bé quá nên sợ không hợp. Tuy nhiên sau khi cân nhắc, anh quyết định mời vì "cha làm show không cho hát, con sẽ buồn". Khác với những gì người ta thường nhớ về Thảo Trang là một ca sĩ cá tính, Hà Kiều Anh lên tiếng vì bị nói thiếu chuyên nghiệp khi làm giám khảo hoa hậu. Chàng trai sinh năm 1999 tiết lộ đây là trường hợp bất khả kháng. Cho em hỏi ngăn xuất tuyến và trạm lặp quang tiếng anh là gì vậy? - ngăn lộ tổng là: Incoming 23-02-2012, 11:03 #6. luongttluong. Xem lý lịch Xem bài viết diễn đàn tiết kiệm năng lượng; Thiết bị điện trung thế + Phụ kiện; gallahydsemp1982. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tiết lộ", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tiết lộ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tiết lộ trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Thiên cơ bất khả tiết lộ. Nature's secrets cannot be revealed. 2. Máy tính “tiết lộ” bộ mã Computers “Reveal” the Code 3. Nên tiết lộ hay giữ kín? To Tell or Not to Tell? 4. Tiết lộ bí mật của khu rừng! Secrets of the Forest. 5. Có thể ổng tiết lộ chút gì. Maybe he can give us a hint. 6. Các chi tiết khác chưa được tiết lộ. Details still undisclosed. 7. Công ty Apple không tiết lộ điều đó. Apple doesn't say. 8. Ông ấy không dễ dàng tiết lộ đâu. And he will not give it up easily. 9. Anh thật tử tế khi tiết lộ địa chỉ. How nice of you to have written down the address. 10. Tại sao ngươi không chịu tiết lộ thông tin? Why do you not disclose information? 11. 1 ảo thuật gia không tiết lộ bí mật. A magician doesn't reveal his secrets 12. Tại sao ngài lại tiết lộ bản dự thảo? Why did you leak the draft? 13. Thời điểm Đấng Mê-si đến được tiết lộ The Time of Messiah’s Coming Revealed 14. Loài trai kỳ diệu tiết lộ những bí mật The Amazing Mussel Reveals Its Secrets 15. Ác quỷ mê những bí mật không được tiết lộ. The devil loves unspoken secrets. 16. Cũng không có tiết lộ bí mật quân sự gì. Or give up military secrets? 17. 22 Loài trai kỳ diệu tiết lộ những bí mật 22 The Amazing Mussel Reveals Its Secrets 18. Chúa cấm tôi tiết lộ bí mật và hưởng lạc. God forbid I exude confidence and enjoy sex. 19. Chúa tể Hắc ám cấm tôi tiết lộ chuyện này The Dark Lord himself forbade me to speak of this. 20. 22 Ngài tiết lộ điều sâu nhiệm và điều kín giấu,+ 22 He reveals the deep things and the hidden things,+ 21. Tôi không thể tiết lộ danh tính khách hàng của mình! I cannot possibly betray the confidentiality of my buyers! 22. Trại giam giữ bọn chúng vẫn còn chưa được tiết lộ. The exact penitentiary where they are been held is under disclosed. 23. 180 11 Thời điểm Đấng Mê-si đến được tiết lộ 180 11 The Time of Messiah’s Coming Revealed 24. Đức Giê-hô-va là Đấng tiết lộ điều huyền bí. Jehovah is a Revealer of secrets. 25. 13 Kẻ vu khống lê la tiết lộ tin cần giữ kín,+ 13 A slanderer goes about revealing confidential talk,+ 26. 19 Kẻ vu khống lê la tiết lộ tin cần giữ kín;+ 19 A slanderer goes about revealing confidential talk;+ 27. Google mua lại công ty với số tiền không được tiết lộ. Google acquired the company for an undisclosed amount. 28. Jones đã tiết lộ rằng bà ngoại của ông là người Cherokee. He has stated his mother is Cherokee. 29. Kháng thể gốc bị tiết lộ chính là biến dị số 9. But the leaked vaccine was modified B- type No. 9 30. Nội dung có tiết lộ gì về người phụ nữ này không? Did the text reveal anything About the woman? 31. “Sự mầu-nhiệm” về Đấng Mê-si dần dần được tiết lộ “Sacred Secret” of the Messiah Revealed Progressively 32. Tao có thể tiết lộ cho tụi bây một bí mật không? Bobby! Can I tell you a secret? 33. Thông tin tiết lộ trên báo cáo tài chính tối thứ 5 . They were revealed in a statement on Thursday night . 34. Nhìn chung, Kesha tiết lộ chủ đề của Warrior là ma thuật. Overall, Kesha said the theme of Warrior is magic. 35. Bởi vì quyền được giữ im lặng họ không thể tiết lộ. Because of doctor- patient privilege, they couldn't really tell us what was going on. 36. Cho nên không được tiết lộ khẩu quyết cho bất cứ ai. Please rest assured. 37. Em không hề có ý định tiết lộ bằng chứng gì về Galavan. You were never going to give up proof on Galavan. 38. Trong Kinh Thánh, Đức Chúa Trời tiết lộ nhiều điều về chính ngài. In the Bible, God reveals many things about himself. 39. Một nhà ảo thuật không bao giờ tiết lộ bí mật của mình. A good magician never reveals his secrets. 40. Trước khi chết, Cross tiết lộ ông chính là bố ruột của Wesley. Before dying, Cross reveals that he is Wesley's real father. 41. Chúng tiết lộ những khả năng và tiềm năng của chúng They reveal our capabilities and 42. Sau đó, tên chính thức của nhóm này được tiết lộ là Magnum. Later the group's official name was revealed to be Magnum. 43. Những phán quyết của tòa án không được tiết lộ cho công chúng. The reasons of the court ruling were not revealed to the public. 44. Oh, bịt tai lại nếu không muốn tôi tiết lộ đoạn kết nhá. Well, cover your ears if you don't want me to spoil the ending. 45. Để tôi tiết lộ ngành công nghiệp bí mật này một chút nữa. So let me expose this lurking industry a little bit further. 46. Thanh thiếu niên có thể tiết lộ quá nhiều thông tin trên mạng. Teens might reveal online more than they should. 47. Ờ thì, một ảo thuật gia không bao giờ tiết lộ bí mật. A magician never reveals his secrets. Oh... 48. Đức Giê-hô-va dần dần tiết lộ danh ngài như thế nào? How has Jehovah progressively revealed his name? 49. Miles đã tiết lộ hai nguồn cảm hứng chính để tạo nên "Children". Miles gave two inspirations for the writing of "Children". 50. Xin xem khung “Những gì Đức Chúa Trời tiết lộ về tương lai”. See the box “What God Has Revealed About the Future.” Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm tiết lộ tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ tiết lộ trong tiếng Trung và cách phát âm tiết lộ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tiết lộ tiếng Trung nghĩa là gì. tiết lộ phát âm có thể chưa chuẩn 透露 tou4 lu4. Tiết lộ, hé lộ. 透漏 tou4 lou4. Nếu muốn tra hình ảnh của từ tiết lộ hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung đánh véc ni tiếng Trung là gì? lãnh thổ tự trị tiếng Trung là gì? rũ rượi tiếng Trung là gì? cây gai vải là tiếng Trung là gì? một hộ tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của tiết lộ trong tiếng Trung 透露 tou4 lu4. Tiết lộ, hé lộ. 透漏 tou4 lou4. Đây là cách dùng tiết lộ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tiết lộ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Tìm tiết lộtiết lộ verb to reveal, to let out divulge reveal UnCoversự tiết lộ phát minh disclosure of the invention disclosurekhông tiết lộ non disclosurenguyên tắc tiết lộ công khai disclosure principlenguyên tắc tiết lộ đầy đủ principle of full disclosuresự không tiết lộ non disclosuresự tiết lộ tự nguyện voluntary disclosurekhông tiết lộ concealmentkhoản tiền, món tiền không tiết lộ undisclosed sumtiết lộ bí mật breach of confidencetiết lộ bí mật divulge secrets to...tiết lộ tên passing a nametiết lộ thông tin divulge information to... Tra câu Đọc báo tiếng Anh tiết lộ- Cg. Tiết lậu. Để cho người khác biết một việc phải giữ kín Tiết lộ bí mật quân Tiết lậu. Tiết lộ bí mật.

tiết lộ tiếng anh là gì